27/01: Đóng cửa xanh sàn, thanh khoản vượt 1.000 tỷ đồng 
StockBiz - 27/01/2011 11:10:00 SA
(StockBiz) Đóng cửa thị trường ngày 27/01, sàn HO lấy lại sắc xanh của chỉ số sau 3 phiên giảm điểm mạnh mẽ, VN-Index tăng nhẹ lên 502,68 điểm và HNX-Index phiên thứ 2 ghi điểm liên tiếp. Giao dịch đẩy nhanh về cuối phiên, thanh khoản theo đó tăng mạnh so phiên hôm qua, đạt 1.158,9 tỷ đồng.
Mở phiên với sắc đỏ đeo bám trên sàn, VN-Index tiếp tục để mất điểm nhẹ mặc dù thanh khoản có sức cải thiện đáng kể so với mở phiên lình xình trước đó. Giao dịch tại đợt khớp lệnh liên tục nhen nhóm hi vọng phục hồi đầu phiên nhưng cầu yếu, chênh lệch cung – cầu gia tăng khiến VN-Index đảo chiều đi xuống mất mốc 500.
Diễn biến khởi sắc trở lại khi cầu tại các BCs bật tăng nhờ lực đỡ dòng vốn ngoại. Giao dịch tăng tốc về cuối phiên, thị trường lấy lại được ưu thế với sắc xanh tăng giá lấn lướt trên sàn. Chỉ số duy trì sức tăng nhẹ trên sàn, các BCs tiếp tục làm bệ phóng giúp thị trường phục hồi thành công.
Với 15 phút định kỳ đóng cửa, mức giá tăng tại nhiều mã vốn hóa lớn và penny tích cực giao dịch trên sàn cộng thêm vào tổng khối lượng giao dịch trên sàn gần 5 triệu cổ phiếu. Kết thúc đợt 3, VN-Index đứng tại 502,68 điểm, tăng nhẹ 1,43 điểm (+0,29%) với khối lượng dừng tại 28.557.630 đơn vị, ứng với 780,77 tỷ đồng giá trị giao dịch.
Đóng cửa thị trường, xoay chiều thành công sau 3 phiên giảm đỏ liên tiếp, VN-Index chốt tại 502,68 điểm, tăng nhẹ 1,43 điểm (+0,29%) với khối lượng tăng mạnh 36,25% so phiên trước, dừng tại 30.028.770 đơn vị, ứng với 815,29 tỷ đồng giá trị giao dịch
Chung cuộc giảm sàn phiên thứ 4 liên tiếp giảm sàn, BVH lùi về 85.000 đ/cp, với khối lượng 182.600 cổ phiếu giao dịch thành công. Các BCs duy trì mức giá trần tới thời điểm đóng cửa là: FPT, PVF…và nhiều mã có mức tăng giá trên 1.000 đ/cp như: HAG, DPM, HPG, PVD… Mã IJC phiên này bất ngờ tăng trần với lượng dư mua lên tới 329.440 đơn vị tại mức giá trần 15.200 đ/cp.
Mã SSI tiếp phiên đứng đầu khối lượng giao dịch trên sàn, tăng từ 0,86 triệu cổ phiếu hôm qua lên 1,37 triệu cổ phiếu trong phiên này. Tiếp theo là các mã tích cực giao dịch trên sàn như: CTG (0,87 triệu cổ phiếu), ITC với 0,86 triệu cổ phiếu; TCM, REE và ITA đạt khoảng 0,74 triệu cổ phiếu...
Tổng kết thị trường có 276 mã tham gia giao dịch, số mã tăng áp đảo với 161 mã, số mã giảm dừng tại 61 mã và còn lại 54 mã giao dịch đứng giá tham chiếu. Khối ngoại tăng đà giải ngân vào các BCs: HAG, VCB, DPM, HPG… đứng đầu là HAG với gần 500.000 cổ phiếu mua vào, đóng cửa tăng 1.000đ/cp.
Trên sàn Hà Nội, giao dịch trầm lắng, sắc xanh hiện diện trên sàn, tốc độ lệnh khớp dè dặt, chỉ số duy trì sức tăng nhẹ trên mốc tham chiếu nhưng thanh khoản tiếp tục sụt giảm. Lừng chừng giao dịch, đường giá đi xuống mất dần số điểm đạt được, cầu cẩn trọng, có lúc thị trường kéo HNX-Index về mốc tham chiếu và đảo chiều phục hồi, chung cuộc xanh sàn trở lại.
Tiếp phiên xanh sàn, HNX-Index đóng cửa tại 106,62 điểm, tăng 0,86 điểm (+0,81%) với khối lượng tăng 20,98% so với phiên liền trước đó, đạt 19.113.900 đơn vị, tương đương với 343,61 tỷ đồng giá trị.
Với khối lượng 2 triệu cổ phiếu giao dịch thành công, KLS hôm nay chiếm vị trí đứng đầu sàn Hà Nội, đóng cửa tại mức giá tăng mạnh 15.300 đ/cp, tawgn 600 đ/cp (_4,08%). Tiếp theo là 3 mã tích cực đạt trên 1 triệu cổ phiếu là: HBB với 1,67 triệu đơn vị, VND với 1,17 triệu đơn vị và PVX với gần 1,12 triệu đơn vị. Giá cổ phiếu tại tốp dãn đầu này đóng cửa tăng khá mạnh.
Toàn sàn Hà Nội hôm nay có 331 mã tham gia giao dịch, số mã tăng đóng cửa với 207 mã (chiếm 55,5%), số mã giảm là 82 mã còn lại là 42 mã đứng mốc tham chiếu.
Tiếp phiên thực hiện mua ròng trên sàn, khối ngoại hôm nay thực hiện mua ròng gần 4 tỷ, tăng cường giải ngân tại các mã chủ lực: PVX, KLS, VCG… phía bán ròng là các mã: TDN, BVS…
Dưới đây là thống kê giao dịch ngày 27/01/2011:
HOSE
|
Khối lượng giao dịch
|
30.028.770
|
Giá trị giao dịch
|
815,29 tỷ
|
Số lượng giao dịch
|
17.072
|
Thống kê chi tiết
Top 5 tích cực (theo khối lượng giao dịch)
|
Mã CK
|
Khối lượng
|
Giá
|
Thay đổi
|
SSI
|
1.367.640
|
29,80
|
+0,90/+3,11%
|
CTG
|
865.340
|
23,40
|
-0,10/-0,43%
|
ITC
|
864.150
|
23,50
|
+0,60/+2,62%
|
TCM
|
740.530
|
23,50
|
-0,10/-0,42%
|
REE
|
737.680
|
17,10
|
+0,20/+1,18%
|
|
|
Top 5 tăng giá (theo % thay đổi)
|
Mã CK
|
Khối lượng
|
Giá
|
Thay đổi
|
CCI
|
10
|
21,00
|
+1,00/+5,00%
|
KBC
|
210.090
|
36,00
|
+1,70/+4,96%
|
VTF
|
60
|
15,00
|
+0,70/+4,90%
|
FPT
|
386.830
|
65,00
|
+3,00/+4,84%
|
IJC
|
353.210
|
15,20
|
+0,70/+4,83%
|
|
|
Top 5 tăng giá (theo giá trị thay đổi)
|
Mã CK
|
Khối lượng
|
Giá
|
Thay đổi
|
FPT
|
386.830
|
65,00
|
+3,00/+4,84%
|
HQC
|
400.780
|
48,00
|
+2,10/+4,58%
|
HDG
|
4.380
|
83,00
|
+2,00/+2,47%
|
KBC
|
210.090
|
36,00
|
+1,70/+4,96%
|
DPM
|
574.670
|
42,10
|
+1,50/+3,69%
|
|
|
Top 5 giảm giá (theo % thay đổi)
|
Mã CK
|
Khối lượng
|
Giá
|
Thay đổi
|
TMS
|
160
|
26,60
|
-1,40/-5,00%
|
RDP
|
14.920
|
13,30
|
-0,70/-5,00%
|
DVD
|
64.880
|
26,90
|
-1,40/-4,95%
|
CTI
|
1.730
|
44,20
|
-2,30/-4,95%
|
VPL
|
43.560
|
44,20
|
-2,30/-4,95%
|
|
|
Top 5 giảm giá (theo giá trị thay đổi)
|
Mã CK
|
Khối lượng
|
Giá
|
Thay đổi
|
BVH
|
182.060
|
85,00
|
-4,00/-4,49%
|
VPL
|
43.560
|
44,20
|
-2,30/-4,95%
|
CTI
|
1.730
|
44,20
|
-2,30/-4,95%
|
TIX
|
7.250
|
41,40
|
-2,10/-4,83%
|
MSN
|
18.010
|
85,00
|
-2,00/-2,30%
|
|
|
|
HASTC
|
Khối lượng giao dịch
|
19.113.900
|
Giá trị giao dịch
|
343,61 tỷ
|
Số lượng giao dịch
|
10.993
|
Thống kê chi tiết
Top 5 tích cực (theo khối lượng giao dịch)
|
Mã CK
|
Khối lượng
|
Giá
|
Thay đổi
|
KLS
|
2.086.800
|
15,30
|
+0,60/+4,08%
|
HBB
|
1.673.200
|
11,30
|
+0,10/+0,89%
|
VND
|
1.167.500
|
20,10
|
+0,40/+2,03%
|
PVX
|
1.116.400
|
20,80
|
+0,20/+0,97%
|
VCG
|
784.000
|
23,20
|
+0,50/+2,20%
|
|
|
Top 5 tăng giá (theo % thay đổi)
|
Mã CK
|
Khối lượng
|
Giá
|
Thay đổi
|
TAS
|
192.400
|
10,70
|
+0,70/+7,00%
|
SJ1
|
5.000
|
23,00
|
+1,50/+6,98%
|
AMV
|
45.900
|
13,80
|
+0,90/+6,98%
|
LDP
|
600
|
45,00
|
+2,90/+6,89%
|
SVI
|
9.700
|
23,30
|
+1,50/+6,88%
|
|
|
Top 5 tăng giá (theo giá trị thay đổi)
|
Mã CK
|
Khối lượng
|
Giá
|
Thay đổi
|
LDP
|
600
|
45,00
|
+2,90/+6,89%
|
VTL
|
1.000
|
43,80
|
+2,80/+6,83%
|
HAD
|
100
|
42,50
|
+2,70/+6,78%
|
HCC
|
100
|
40,90
|
+2,10/+5,41%
|
NHC
|
2.000
|
34,00
|
+2,00/+6,25%
|
|
|
Top 5 giảm giá (theo % thay đổi)
|
Mã CK
|
Khối lượng
|
Giá
|
Thay đổi
|
MCL
|
7.400
|
10,70
|
-0,80/-6,96%
|
VBC
|
5.200
|
31,00
|
-2,30/-6,91%
|
SDS
|
700
|
21,70
|
-1,60/-6,87%
|
DLR
|
39.600
|
32,80
|
-2,40/-6,82%
|
HOM
|
61.800
|
8,20
|
-0,60/-6,82%
|
|
|
Top 5 giảm giá (theo giá trị thay đổi)
|
Mã CK
|
Khối lượng
|
Giá
|
Thay đổi
|
HTB
|
8.300
|
34,80
|
-2,50/-6,70%
|
DLR
|
39.600
|
32,80
|
-2,40/-6,82%
|
MIH
|
3.600
|
41,30
|
-2,30/-5,28%
|
VBC
|
5.200
|
31,00
|
-2,30/-6,91%
|
SPP
|
100
|
29,20
|
-2,10/-6,71%
|
|
|
Tin mới hơn
Tin cũ hơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Tìm hiểu về doanh nghiệp
Nhập tên công ty hoặc mã CK để xem thông tin, các thống kê và chỉ tiêu tài chính.
LĨNH VỰC KINH DOANH
|
|
|
|
|