BCs hấp dẫn hơn 150 tỷ đồng mua ròng từ khối ngoại 
StockBiz - 27/01/2011 1:54:42 CH
(StockBiz) Thị trường khép phiên xanh sàn với nỗ lực tăng điểm nhẹ của chỉ số, giao dịch tăng tốc về cuối phiên, kéo theo thanh khoản cải thiện rõ rệt so phiên trước, vượt 1.000 tỷ đồng. Khối ngoại đẩy mạnh tốc độ mua ròng trên thị trường, đạt gần 155 tỷ đồng.
Cụ thể trên sàn HO, giao dịch tăng tốc vào cuối phiên, lực cầu bắt đáy có xu hướng gia tăng, tốc độ khớp lệnh cải thiện, VN-Index xoay chiều thành công chấm dứt chuỗi 3 phiên giảm đỏ trước đó. Chung cuộc chỉ số tăng nhẹ kèm theo thảnh khoản cải thiện đáng kể. Khối ngoại phiên này tăng tốc giao dịch tại các BCs, giá trị mua ròng vọt tăng từ 34,65 tỷ đồng hôm qua lên 150,5 tỷ đồng phiên này.
Tổng khối lượng mua vào, bán ra trong phiên lần lượt là 5.840.280 đơn vị và 1.117.550 đơn vị, chiếm lĩnh 23,17% tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường. Hoạt động mua vào tại các BCs tiếp tục được đẩy mạnh, hấp dẫn dòng vốn ngoại tiếp tục là: HAG, VCB, HPG, ITA, PPC...
Đứng đầu sàn cả về khối lượng và giá trị mua ròng là HAG với 465.550 đơn vị, ứng với hơn 25,45 tỷ đồng. Chiếm tỷ trọng mua ròng lớn trên sàn tiếp theo là: VCB đạt gần 13,43 tỷ đồng, HPG gần 12,83 tỷ đồng, DPM với 11,66 tỷ đồng…
Ngược lại ở phía bán ròng, VNM và DIG phiên này đứng đầu sàn với giá trị lần lượt gần 3 tỷ đồng và 1,66 tỷ đồng bán ròng. Còn lại trên sàn là các mã được khối ngoại thực hiện bán ròng dưới 1 tỷ đồng là: DHG, PTL, SBS…
Trong khi đó trên sàn Hà Nội, sắc xanh của chỉ số hiện diện trên sàn phần lớn thời gian giao dịch hôm nay. Đóng cửa thị trường duy trì đà ghi điểm nhẹ kèm theo thanh khoản có sự cải thiện thuận chiều giao dịch trên sàn HO. Khối ngoại hôm nay tiếp phiên mua ròng với giá trị tăng vọt từ 547,96 triệu đồng lên 3,78 tỷ đồng trong phiên này.
Khối ngoại hôm nay tăng nhẹ khối lượng mua vào và chững lại hoạt động bán ra trên sàn, dẫn đến sự tăng vọt của giá trị mua ròng nhưng khối lượng giao dịch giảm và chỉ chiếm khoảng 2,05% khối lượng giao dịch toàn sàn Hà Nội.
Tốp các cổ phiếu được thực hiện mua ròng chủ yếu là các mã chủ lực trên sàn: PVX, KLS, VCG, PVS và PVI. Tại tốp 5 dẫn đầu sàn về khối lượng mua ròng này chỉ có lệnh mua vào được thực hiện và không có lệnh đặt bán ra. Tuy nhiên khối lượng mua ròng khiêm tốn đều dưới 45.000 cổ phiếu và giá trị chưa đạt 1 tỷ đồng mua ròng.
Ở phía bán ròng, các mã tiếp tục được giao dịch mạnh là: TDN, BVS, VND, OCH, APP… rải rác thực hiện bán ròng dưới 35.000 đơn vị và giá trị khiêm tốn dưới 0,65 tỷ đồng.
Dưới đây là thống kê giao dịch NĐTNN ngày 27/01/2011:
HOSE
Giao dịch NĐT NN trong ngày
|
Mua
|
Bán
|
Mua-Bán
|
KL
|
5.840.280
|
1.117.550
|
4.722.730
|
% KL
|
19,45 %
|
3,72 %
|
|
GT
|
202,00 tỷ
|
51,50 tỷ
|
150,50 tỷ
|
% GT
|
24,78 %
|
6,32 %
|
|
Thống kê chi tiết
Top 5 mua ròng (Theo khối lượng)
|
Mã CK
|
Mua
|
Bán
|
Mua-Bán
|
HAG
|
495.840
|
30.290
|
465.550
|
VCB
|
396.070
|
4.000
|
392.070
|
HPG
|
334.680
|
0
|
334.680
|
ITA
|
329.120
|
13.600
|
315.520
|
PPC
|
303.230
|
12.000
|
291.230
|
|
|
Top 5 mua ròng (Theo giá trị, đ/v: 1000 VNĐ)
|
Mã CK
|
Mua
|
Bán
|
Mua-Bán
|
HAG
|
27.107.820
|
1.654.305
|
25.453.515
|
VCB
|
13.561.034
|
135.900
|
13.425.134
|
HPG
|
12.826.697
|
0
|
12.826.697
|
DPM
|
14.514.649
|
2.851.602
|
11.663.047
|
PVD
|
10.463.435
|
59.050
|
10.404.385
|
|
|
Top 5 bán ròng (Theo khối lượng)
|
Mã CK
|
Mua
|
Bán
|
Mua-Bán
|
VFMVF4
|
60.000
|
124.660
|
-64.660
|
DIG
|
83.610
|
127.280
|
-43.670
|
VNM
|
720
|
33.060
|
-32.340
|
SBS
|
0
|
20.000
|
-20.000
|
GIL
|
0
|
10.680
|
-10.680
|
|
|
Top 5 bán ròng (Theo giá trị, đ/v: 1000 VNĐ)
|
Mã CK
|
Mua
|
Bán
|
Mua-Bán
|
VNM
|
66.960
|
3.041.020
|
-2.974.060
|
DIG
|
3.174.917
|
4.836.150
|
-1.661.233
|
DHG
|
2.712.550
|
3.425.280
|
-712.730
|
SBS
|
0
|
538.000
|
-538.000
|
VPL
|
0
|
395.464
|
-395.464
|
|
|
|
HASTC
Giao dịch NĐT NN trong ngày
|
Mua
|
Bán
|
Mua-Bán
|
KL
|
279.400
|
113.000
|
166.400
|
% KL
|
1,46 %
|
0,59 %
|
|
GT
|
6,22 tỷ
|
2,44 tỷ
|
3,78 tỷ
|
% GT
|
1,81 %
|
0,71 %
|
|
Thống kê chi tiết
Top 5 mua ròng (Theo khối lượng)
|
Mã CK
|
Mua
|
Bán
|
Mua-Bán
|
PVX
|
43.500
|
0
|
43.500
|
KLS
|
38.400
|
0
|
38.400
|
VCG
|
34.600
|
0
|
34.600
|
PVS
|
28.600
|
0
|
28.600
|
PVI
|
23.900
|
0
|
23.900
|
|
|
Top 5 mua ròng (Theo giá trị, đ/v: 1000 VNĐ)
|
Mã CK
|
Mua
|
Bán
|
Mua-Bán
|
PVX
|
901.950
|
0
|
901.950
|
DXP
|
974.570
|
103.400
|
871.170
|
VCG
|
801.260
|
0
|
801.260
|
PVS
|
609.850
|
0
|
609.850
|
KLS
|
575.480
|
0
|
575.480
|
|
|
Top 5 bán ròng (Theo khối lượng)
|
Mã CK
|
Mua
|
Bán
|
Mua-Bán
|
TDN
|
0
|
32.200
|
-32.200
|
BVS
|
14.100
|
30.000
|
-15.900
|
VND
|
10.000
|
25.000
|
-15.000
|
OCH
|
0
|
12.000
|
-12.000
|
APP
|
0
|
4.000
|
-4.000
|
|
|
Top 5 bán ròng (Theo giá trị, đ/v: 1000 VNĐ)
|
Mã CK
|
Mua
|
Bán
|
Mua-Bán
|
TDN
|
0
|
629.950
|
-629.950
|
BVS
|
324.190
|
683.500
|
-359.310
|
VND
|
200.000
|
500.000
|
-300.000
|
OCH
|
0
|
276.070
|
-276.070
|
VSP
|
7.290
|
96.600
|
-89.310
|
|
|
Tin mới hơn
Tin cũ hơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Tìm hiểu về doanh nghiệp
Nhập tên công ty hoặc mã CK để xem thông tin, các thống kê và chỉ tiêu tài chính.
LĨNH VỰC KINH DOANH
|
|
|
|
|