|
|

Tổng quan
|
|
|
|
|
Mở cửa
|
Đóng cửa
|
Thay đổi
|
Khối lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
11,00
|
10,50
|
-0,30 (-2,78%)
|
22.500
|
11,00
|
10,50
|
|
|
|
|
|
Đóng cửa trước |
10,80 |
Mở cửa |
11,00 |
Biến động trong ngày |
10,50 - 11,00 |
Khối lượng |
22.500 |
Biến động trong 52 tuần |
9,70 - 21,30 |
Khối lượng trung bình (10 ngày) |
39.090 |
Thị giá vốn |
122,10 tỷ |
P/E |
9,24x |
|
|
|
|
Tổng quan công ty
Nhờ luôn chú trọng đến công nghệ sản xuất, nâng cao chất lượng sản phẩm kết hợp với chính sách giá cạnh tranh và chế độ hậu mãi hoàn hảo, Nagakawa đã đạt được những kết quả rất đáng khích lệ. Hiện tại Nagakawa đang chiếm khoảng 7% sản lượng...
Trụ sở
|
Khu 9, phường Phúc Thắng, Thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Số cổ phần đang lưu hành
|
11,00 triệu
|
Tổng cộng tài sản
|
265,99 tỷ
|
Vốn chủ sở hữu
|
135,14 tỷ
|
Thị giá vốn
|
122,10 tỷ
|
Số lượng nhân sự
|
312
|
Số lượng chi nhánh
|
3
|
Ngành
|
Thiết bị điện, điện tử, viễn thông
|
Web site
|
www.nagakawa.com.vn
|
|
|
|
|
|
|
|